Yamaha Sirius là mẫu xe số bền bỉ đã có mặt tại thị trường Việt Nam hơn 20 năm trước. Cho đến nay, dòng xe này đã được cải tiến đáng kể về thiết kế và động cơ Trong năm 2020, giá bán lẻ đề xuất xe Sirius từ 18,8 - 21,8 triệu VNĐ cho các phiên bản phanh cơ, phanh đĩa và vành đúc
Loại | 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 110.3 |
Đường kính và hành trình piston | 50.0×57.9 mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9.5 N.m (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện / Cần khởi động |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 1 L |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,99 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3,722 (67/18) / 2,333 (35/15) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, Ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1: 3,167 2: 1,941 3: 1,381 4: 1,095 |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 95 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,2° / 73 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 77 mm |
Phanh trước | Phanh cơ (đùm) |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 70/90 - 17 38P (Lốp có săm) |
Lốp sau | 80/90 - 17 44P (Lốp có săm) |
Đèn trước | Halogen 12V, 35W/35Wx1 |
Đèn sau | 12V, 5W/18W x 1 |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.940 mm×715 mm×1.075 mm |
Độ cao yên xe | 770mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.200mm |
Độ cao gầm xe | 130mm |
Trọng lượng ướt | 96kg |
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30.000km (tùy điều kiện nào đến trước) |